ĐÓNG GÓI:
- Bao PP : 25KG; 30KG.
- Bao Jumbo : 500 KG - 800 KG
- Container : 22.000-26.400 kg trong container 40HC theo tiêu chuẩn xuất khẩu.
NĂNG LỰC SẢN XUẤT – CUNG ỨNG: 3.000-4.000 tấn/năm.
THỊ TRƯỜNG CHÍNH: Việt Nam, Hàn Quốc, Nga…
Theo Tiêu chuẩn JIS K-Nhật Bản, JWWA-Nhật Bản
- Hình dạng: Không định hình, dạng hạt.
- Cỡ hạt: 5,60 – 8,00 mm, 4,00 – 8,00 mm, 4,00 – 6,70 mm, 2,80 – 5,60 mm, 2,00 – 4,00 mm, 1,40 – 2,80 mm, 1.18 – 2,00 mm, 0,85 – 1,70 mm, 0,60 – 1,18 mm, < 0.60 mm ...
- Cỡ hạt hiệu quả: d10 +/-5%
- Hệ số đồng nhất: 1,30-1,50 (Tùy thuộc vào cỡ hạt)
- Độ ẩm: 5% tối đa
- Tro: 8% tối đa
- Chất bốc: 8% tối đa
- Lưu huỳnh: 0,3-0,6%
- Nhiệt lượng: 7.500-8.500 Kcal/kg. - Tỷ trọng: 0,77 – 0,83 g/cc
- Lọc nước.
- Những ứng dụng khác